Dãy số cách đều


DÃY SỐ CÁCH ĐỀU

          
       *. TỔNG                          = (Số đầu + số cuối) x Số số hạng : 2
                   *. SỐ CUỐI                     = Số đầu + Đơn vị khoảng cách   x  (số số hạng - 1)

                  
*. SỐ ĐẦU                       = Số cuối - Đơn vị khoảng cách  x  (số số hạng - 1)
                   *.
 SỐ SỐ HẠNG             = (Số cuối – Số đầu)  : Đơn vị khoảng cách + 1

                   *. TRUNG BÌNH CỘNG  =   Trung bình cộng của số đầu và số cuối.

(Dãy số tăng dần)
Chú ý:
          Nói đến dãy số cách đều, ta nên quan tâm đến tổng các cặp số bằng nhau.

         *.Phân tích dãy số cách đều:  1   2   3   4   5   6   7   8   9   10

                  -Có số số hạng là chẵn thì có đủ số cặp: 1+10 ; 2+9; 3+8 ; 4+7 ; 5+6

                                                     1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11

                  -Có số số hạng là lẻ thì số ở giữa bằng ½ tổng mỗi cặp (số đầu + số cuối):

                                                         1+11 ; 2+10 ; 3+9 ; 4+8 ; 5+7         Số    = (1+11):2

           *.Cần xác định được hai số liên tiếp cách đều bao nhiên đơn vị, số hạng đầu, số hạng cuối, bao nhiêu số hạng.

           *.Tuỳ theo dãy số tăng hay giảm để vận dụng các công thức một cách hợp lí.

 
          Ví dụ:           1, 4, 7, 10, 13, 16, 19, 22, 25
                   Dãy số cách đều nhau 3 đơn vị, có 9 số hạng, số hạng đầu là 1, số hạng cuối là 25.
                        TỔNG               =     (1 + 25) x 9 : 2 = 117
                        SỐ CUỐI          =    1 + 3 x (9 - 1)    =   25
                        SỐ ĐẦU            =   25 - 3 x (9 - 1)   =    1

                         SỐ SỐ HẠNG =    (25 - 1) : 3 + 1   =   9
                     TB CỘNG =  (1+4+7+10+13+16+19+22+25) : 9  = (1 + 25) : 2 =13   hay bằng số ở giữa  13

   Bài 1:
            Cho một dãy 10 số thập phân với các số cách đều nhau. Biết tổng các số ở vị trí  1,  3,  5,  7,  9  bằng 24. Tổng các số ở vị trí  2,  4,  6,  8,  10  bằng 28. Hãy cho biết dãy số đó gồm những số nào?          

(Ai thông minh hơn HS lớp 5  ngày 27-12-2012)

    
    Bài 2:
        Hãy so sánh từ 1 đến 100, tổng các số lẻ và tổng các số chẵn hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? Nêu rõ cách giải.
            
        Bài 3:
        Viết dãy số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 99. Tính tổng tất cả các chữ số của dãy số đó.

TÀI LIỆU BD.SHG TOÁN 5
15-.  Tính tổng các dãy số sau:
                   a).     1,4,7,10,13,16,19

                   b).     3,8,13,18,23,28,33,38,43,48

            

16-. Dãy số sau đây có bao nhiêu số hạng?

                   a). 1,5,9,13, …….. ,41, 45,49.

                   b). Các số chẵn từ 4 đến 52.

           

17-.    a).  Tìm số hạng thứ 20 của dãy số sau:   6,9,12, …..                      

          b).  Tìm số hạng thứ 15 trong dãy số lẻ bắt đầu từ 11.

            

18-.  Tính tổng 50 số lẻ liên tiếp bắt đầu từ 15.

         

19-.    Tính tổng sau:   5+9+13+……………+45+49+5
3
            

          
Bài tập tham khảo:
          Tính các tổng sau:

                   1/.     1+2+3+…+98+99+100

                   2/.     2+4+6+….+96+98+100

                   3/.     1+3+5+…+95+97+99

                   4/.     25 số lẻ bắt đầu từ 17.

                   5/.     1+6+11+….  có 50 số hạng.

                   6/.     Các số chăn từ 200 đến 300.

            @.MỘT VÀI DÃY SỐ KHÁC:

          a/.     1, 2, 3, 5, 8, 13, 21, 34,…

                   Kể từ số thứ 3 trở đi, mỗi số hạng bằng tổng 2 số hạng liền trước.

          
b/.     1, 3, 6, 10, 15, 21, 28, …
     Kể từ số hạng thứ 2 trở đi, mỗi số hạng bằng tổng của số hạng liền trước và số thứ tự của nó trong dãy số.

          
c/.      Cho tích:       1 x 2 x 3 x 5 x 8 x … x 89 x 144.
                   Hỏi tích trên tận cùng bằng mấy chữ số giống nhau?